Bài viết Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều FDUM50VF/SRC50ZSX-S
Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy sản xuất tại Thái Lan dựa theo tiêu chuẩn và công nghệ tại Nhật Bản. Là một thương hiệu điều hòa không khí nổi tiếng trên thế giới các sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy đem lại cho người sử dụng sự tiện nghi, sang trọng trong từng sản phẩm với nhiều kiểu dáng, mẫu mã hình thức sản phẩm đa dạng kết hợp với các công nghệ thông minh, tiên tiến. Các sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy luôn là sự lựa chọn an toàn tuyệt đối dành cho những khách hàng thông thái. Tất cả các sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy đều phải áp dụng quy trình kiểm soát chất lượng ban đầu từ khâu thiết kế, nguyên vật liệu đến sản xuất và thử nghiệm công đoạn cuối cùng.
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi Heavy 2 chiều 18.000Btu Gas R410, model FDUM50VF1/SRC50ZMX-S, bảo hành chính hãng toàn bộ máy 24 tháng. Sản phẩm có 2 loại điều khiển dây và từ xa tùy vào nhu cầu sử dụng mà quý khác hàng tùy ý chọn lựa, tuy nhiên nếu lựa chọn sử dụng điều khiển từ xa bạn phải lắp đặt thêm một bộ thu hồng ngoại vào góc trên của mặt nạ dàn lạnh. Mitsubishi Heavy có lợi thế trong việc sản xuất các dòng máy điều hòa thương mại với chất lượng máy hoạt động bền bỉ, êm ái giá thành cạnh tranh, chủng loại hàng hóa đa dạng luôn có sẵn, dịch vụ chăm sóc khách hàng nhanh chóng, thuận tiên nên được rất nhiều chủ đầu tư trên cả nước ưu tiên lắp đặt, sử dụng cho công trình của mình.
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều FDUM50VF/SRC50ZSX-S
Tên Dàn Lạnh | FDUM50VF |
Tên Dàn Nóng | SRC50ZMX-S |
Nguồn Điện | 1 Pha 220-240V, 50Hz/220V,6Hz |
Công suất lạnh(Tối thiểu-Tối Đa) | KW | 5.0(1.1 ~ 5.6) |
Công suất sưởi(Tối thiểu-Tối Đa) | KW | 5.4(0.6 ~ 6.3) |
Công suất tiêu thụ | Làm Lạnh/Sưởi | KW | 1.38/1.45 |
COP | Làm Lạnh/Sưởi | | 3.62/3.72 |
Dòng điện hoạt động | 220/230/240 | A | 5 |
Dòng điện hoạt động tối đa | | A | 15 |
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm Lạnh/Sưởi | Db(A) | 60/60 |
Dàn nóng | Làm Lạnh/Sưởi | 63/63 |
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh(Cao/Thấp/TB) | Db(A) | 32/29/26 |
Sưởi(Cao/Thấp/TB) | 32/29/26 |
Dàn nóng | Làm Lạnh/Sưởi | 54/50 |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh(Cao/Thấp/TB) | mᶟ/phút | 10/9/8 |
Sưởi(Cao/Thấp/TB) | mᶟ/phút | 10/9/8 |
Dàn nóng | Làm Lạnh/Sưởi | mᶟ/phút | 40/33 |
Áp suất tĩnh ngoài | Pa | Tiêu chuẩn:35, Tối đa:100 |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | Cao x Rộng x Sâu | mm | 280x750x635 |
Dàn nóng | Cao x Rộng x Sâu | mm | 640x800(÷71)x290 |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 29 |
Dàn nóng | kg | 45 |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | mm | 6.35/12.7 |
Độ dài đường ống | | m | 30 |
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 20/20 |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | °C | -15 ~ 43*ᶟ |
Sưởi | °C | -15 ~ 20 |
Bộ lọc(Tùy chọn) | | Bộ lọc :UM-FL1EF |
Hộp điều khiển(Tùy chọn) | | Có dây:RC-EX1A,RC-E5,RCH-E3/ Không Dây: RCN-KIT3-E |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều FDUM50VF/SRC50ZSX-S
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng Ruby, Bảo ôn đơn Superlon, Băng cuốn, công suất máy 13.000BTU - 50.000BTU | Mét | | 240,000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | | 250,000 | |
3 | Công lắp máy nối ống gió | Bộ | | 550,000 | |
4 | Dây điện 2x1.5 Trần Phú | Mét | | 15,000 | |
5 | Dây điện 2x2.5 Trần Phú | Mét | | 20,000 | |
6 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | | 40,000 | |
7 | Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 | Mét | | 80,000 | |
8 | Ống thoát nước cứng PVC | Mét | | 15,000 | |
9 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | | 50,000 | |
10 | Aptomat 1 pha (Sino) | Cái | | 90,000 | |
11 | Aptomat 3 pha (Sino) | Cái | | 280,000 | |
12 | Côn đầu máy thổi, keo, bảo ôn cách nhiệt | Cái | | 900,000 | |
13 | Côn đầu máy hồi, keo | Cái | | 700,000 | |
14 | Hộp góp gió cửa thổi | Cái | | 900,000 | |
15 | Hộp góp gió cửa hồi | Cái | | 900,000 | |
16 | Mặt Panel sơn tĩnh điện | Cái | | 500,000 | |
17 | Ống gió D200 bọc thủy tinh ba lớp bạc | Mét | | 120,000 | |
18 | Ti treo mặt lạnh | Cái | | 50,000 | |
19 | Ti + đai treo ống đồng, ống nước | Bộ | | 20,000 | |
20 | Lưới lọc bụi | Cái | | 200,000 | |
21 | Chi phí nhân công thử kín đường ống | Bộ | | 100,000 | |
22 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | | 100,000 | |
| TỔNG CỘNG | | | | |
Ghi chú: | | | | | |
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | | | |
- Ống đồng dày 0.61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; dày 0.71mm cho ống Ø16,Ø19; |
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. |
Công ty Bình Minh - Chuyên gia hàng đầu máy điều hòa không khí tại Việt Nam
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản